I. Căn cứ pháp lý:
- Luật Xây dựng số 50/2014/QH13 ngày 18/6/2014 https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Luat-Xay-dung-2014-238644.aspx
- Luật Xây dựng sửa đổi số 62/2020/QH14 ngày 17/6/2020 https://thuvienphapluat.vn/van-ban/Xay-dung-Do-thi/Luat-Xay-dung-sua-doi-2020-so-62-2020-QH14-418229.aspx
- Nghị định số 15/2021/NĐ-CP ngày 3/3/2021 https://luatvietnam.vn/dau-tu/nghi-dinh-15-2021-nd-cp-ve-quan-ly-du-an-dau-tu-xay-dung-199425-d1.html
II. Hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng:
- Đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (theo mẫu số 01 Phụ lục II, Nghị định 15/2021/NĐ-CP)- đính kèm ở đây.
- Bản sao có công chứng một trong những giấy tờ chứng minh quyền sử dụng đất theo quy định của pháp luật về đất đai.
- 02 bộ bản vẽ thiết kế xây dựng kèm theo Giấy chứng nhận thẩm duyệt thiết kế về phòng cháy, chữa cháy kèm theo bản vẽ thẩm duyệt trong trường hợp pháp luật về phòng cháy và chữa cháy có yêu cầu; báo cáo kết quả thẩm tra thiết kế xây dựng trong trường hợp pháp luật về xây dựng có yêu cầu, gồm:
-
- Bản vẽ mặt bằng công trình trên lô đất kèm theo sơ đồ vị trí công trình;
- Bản vẽ mặt bằng các tầng, các mặt đứng và mặt cắt chính của công trình;
- Bản vẽ mặt bằng móng và mặt cắt móng kèm theo sơ đồ đấu nối hệ thống hạ tầng kỹ thuật bên ngoài công trình gồm cấp nước, thoát
- Bản cam kết bảo đảm an toàn đối với công trình liền kề đối với công trình xây dựng có công trình liền kề.
III. Trình tự, thủ tục nộp hồ sơ xin cấp giấy phép xây dựng:
- Bước 1: Chủ đầu tư nộp 02 bộ hồ sơ đề nghị cấp giấy phép xây dựng tại UBND Quận, Huyện quản lý địa bàn nơi công trình nhà ở chuẩn bị xây dựng.
- Bước 2: Bộ phận tiếp nhận hồ sơ kiểm tra bộ hồ sơ,
(1) Trường hợp bộ hồ sơ không đáp ứng theo quy định thì hướng dẫn để người xin cấp giấy phép bổ sung giấy tờ hoàn thiện hồ sơ,
(2) Nếu hồ sơ đã đầy đủ theo quy định thì viết giấy biên nhận hồ sơ, ngày hẹn trả kết quả (10 ngày làm việc đối với nhà ở tại nông thôn và 15 ngày làm việc đối với nhà ở tại đô thị) và trao cho người nộp hồ sơ xin cấp giấy phép.
(3) Trong trường hợp bộ hồ sơ cần phải được xem xét thêm thì cơ quan cấp giấy phép xây dựng phải thông báo bằng văn bản cho người xin giấy phép xây dựng biết lý do, đồng thời báo cáo cấp có thẩm quyền quản lý trực tiếp xem xét và chỉ đạo thực hiện.
- Bước 3: Căn cứ vào thời gian trả kết quả ghi trên giấy biên nhận, người xin giấy phép xây dựng tới nơi tiếp nhận hồ sơ để nhận kết quả và nộp lệ phí theo quy định. Người xin giấy phép xây dựng nhận giấy phép xây dựng kèm theo hồ sơ thiết kế có đóng dấu của cơ quan cấp giấy phép xây dựng, hoặc văn bản trả lời đối với trường hợp không đủ điều kiện để cấp giấy phép xây dựng.
IV. Mẫu đơn đề nghị cấp giấy phép xây dựng (Mẫu số 01 Phụ lục II, Nghị định 15/2021/NĐ-CP)
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
-----------------
ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY PHÉP XÂY DỰNG
Kính gửi: …………………………………
- Thông tin về chủ đầu tư:
- Tên chủ đầu tư (tên chủ hộ): …………………………………………
- Người đại diện: ……………… Chức vụ (nếu có): …………………
- Địa chỉ liên hệ: …………………………………………………………
- Số nhà: ………… Đường/phố …… Phường/xã ……………………
- Quận/huyện Tỉnh/thành phố: …………………………………………
- Số điện thoại: ……………………………………………………………
- Thông tin công trình:
- Địa Điểm xây dựng: ……………………………………………………
- Lô đất số: ………………………. Diện tích ………………. m2.
- Tại số nhà: ………………………. Đường/phố ………………………
- Phường/xã ………………………………….. Quận/huyện …………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………
- Nội dung đề nghị cấp phép:
3.1. Đối với công trình không theo tuyến:
- Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ……………………
- Diện tích xây dựng: ……… m2.
- Cốt xây dựng: ……… m
- Tổng diện tích sàn: …………m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ……..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng:(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.2. Đối với công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: ………… Cấp công trình: ………………
- Tổng chiều dài công trình: …………….. m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ………..m (ghi rõ cốt qua từng khu vực)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: …….. m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực).
- Độ sâu công trình: ………….m (ghi rõ độ sâu qua từng khu vực)
3.3. Đối với công trình tượng đài, tranh hoành tráng:
- Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ……………
- Diện tích xây dựng: ……….m2.
- Cốt xây dựng: …………m
- Chiều cao công trình: ……..m
3.4. Đối với công trình quảng cáo:
- Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ……………
- Diện tích xây dựng: ……………..m2.
- Cốt xây dựng: …………..m
- Chiều cao công trình: ……………….m
- Nội dung quảng cáo: …………………….
3.5. Đối với công trình nhà ở riêng lẻ:
- Cấp công trình: ………………..
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………m2.
- Tổng diện tích sàn: ………..m2 (trong đó ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: ………..m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (trong đó ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.6. Đối với trường hợp cải tạo, sửa chữa:
- Loại công trình: ……………… Cấp công trình: ………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ……….m2.
- Tổng diện tích sàn: ……….m2(ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
- Chiều cao công trình: …….m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
- Số tầng: (ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.7. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình không theo tuyến:
- Giai đoạn 1:
+ Loại công trình: ………………………. Cấp công trình: ………………………
+ Diện tích xây dựng: …….m2.
+ Cốt xây dựng: ………m
+ Chiều sâu công trình: ………m (tính từ cốt xây dựng)
- Giai đoạn 2:
+ Tổng diện tích sàn: ……..m2 (ghi rõ diện tích sàn các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum).
+ Chiều cao công trình: ………m (trong đó ghi rõ chiều cao các tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng lửng, tum).
+ Số tầng: ……..(ghi rõ số tầng hầm, tầng trên mặt đất, tầng kỹ thuật, tầng lửng, tum)
3.8. Đối với trường hợp cấp theo giai đoạn cho công trình theo tuyến trong đô thị:
- Loại công trình: …………………. Cấp công trình: ……………………
- Tổng chiều dài công trình theo giai đoạn: ………m (ghi rõ chiều dài qua từng khu vực đặc thù, qua từng địa giới hành chính xã, phường, quận, huyện, tỉnh, thành phố).
- Cốt của công trình: ……..m (qua các khu vực theo từng giai đoạn)
- Chiều cao tĩnh không của tuyến: ……..m (ghi rõ chiều cao qua các khu vực theo từng giai đoạn).
- Độ sâu công trình: ………m (ghi rõ độ sâu qua các khu vực theo từng giai đoạn)
3.9. Đối với trường hợp cấp cho Dự án:
- Tên dự án: ……………………………………
+ Đã được: ……….phê duyệt, theo Quyết định số: ……. ngày …………
- Gồm: (n)công trình
Trong đó:
+ Công trình số (1-n): (tên công trình)
* Loại công trình: ………………………….. Cấp công trình: ……………
* Các thông tin chủ yếu của công trình: ……………………………………
3.10. Đối với trường hợp di dời công trình:
- Công trình cần di dời:
- Loại công trình: ………………………………. Cấp công trình: …………
- Diện tích xây dựng tầng 1 (tầng trệt): ………………………………… m2.
- Tổng diện tích sàn: ……………………………………………………… m2.
- Chiều cao công trình: …………………………………………………… m2.
- Địa Điểm công trình di dời đến: …………………………………………
- Lô đất số: …………………………… Diện tích ……………...... m2.
- Tại: ………………………………………… Đường: ………………………
- Phường (xã) ………………………………. Quận (huyện) ………………
- Tỉnh, thành phố: ………………………………………………………………
- Số tầng: ………………………………………………………………………
- Đơn vị hoặc người chủ nhiệm thiết kế: ………………………………
- Tên đơn vị thiết kế: ……………………………………
- Chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng (nếu có): Số ……… Cấp ngày ……
- Tên chủ nhiệm thiết kế: ……………………………………………………
- Chứng chỉ hành nghề cá nhân số: ………do ………….. Cấp ngày: ……
- Địa chỉ: …………………………………………………………………………
- Điện thoại: ………………………………………………………
- Giấy phép hành nghề số (nếu có): …………………cấp ngày …………
- Dự kiến thời gian hoàn thành công trình: …………… tháng.
- Cam kết:Tôi xin cam đoan làm theo đúng giấy phép được cấp, nếu sai tôi xin hoàn toàn chịu trách nhiệm và bị xử lý theo quy định của pháp luật.
Gửi kèm theo Đơn này các tài liệu:
1 -
2 -
…… ngày ……tháng ….. năm …… |
V. Xây nhà không có giấy phép xây dựng bị xử lý ra sao?
Khi thi công xây dựng công trình mà không xin giấy phép xây dựng đối với trường hợp bắt buộc phải xin giấy phép xây dựng thì sẽ bị xử phạt hành chính bằng hình thức phạt tiền do vi phạm quy định về trật tự xây dựng
- Phạt tiền từ 10.000.000 đồng đến 20.000.000 đồng đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ ở nông thôn;
- Phạt tiền từ 20.000.000 đồng đến 30.000.000 đồng đối với xây dựng nhà ở riêng lẻ tại đô thị;
Ngoài việc xử phạt bằng tiền còn bị xử lý theo một trong hai hướng sau đây:
- Trường hợp hành vi vi phạm đã kết thúc: thì buộc tháo dỡ công trình, phần công trình xây dựng vi phạm đối với hành vi không có giấy phép xây dựng.
- Trường hợp hành vi vi phạm đang diễn ra: Đối với công trình đang thi công xây dựng thì sẽ xử lý như sau:
- Lập biên bản vi phạm hành chính và yêu cầu dừng thi công xây dựng công trình;
- Yêu cầu làm thủ tục đề nghị cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép xây dựng trong thời hạn 60 ngày kể từ ngày lập biên bản;
- Hết thời hạn quy định trên mà người vi phạm không xuất trình với người có thẩm quyền xử phạt giấy phép xây dựng thì bị áp dụng biện pháp buộc tháo dỡ phần công trình xây dựng vi phạm.
Lưu ý: Đối với trường hợp được cấp giấy phép xây dựng công trình thì phần công trình xây dựng không phù hợp với giấy phép xây dựng thì phải tháo dỡ phần công trình vi phạm đó mới được tiếp tục xây dựng.